Duolingo Data:
Tiếng Nhật từ tiếng Việt 70 cửa (Ngày 10 tháng 4 năm 2025):
CEFR A1
1261+165= 1426 Bài học
5+81+79= 165 Bài học Radio
wordsLearned=4118 ㅤ 235 Các bài học khác nhau

Phần 1 (10 cửa) CEFR Intro
Phần 2 (30 cửa) CEFR A1
Phần 3 (30 cửa) CEFR A1
Bài mới mỗi ngày

Phần 1 (11 cửa) CEFR Intro:
Bắt đầu với những câu đơn giản và các khái niệm ngữ pháp

1 1 Gọi đồ ăn và đồ uống 📝
1 2 Dùng tính từ để miêu tả danh từ 📝
1 3 Nói lời chào và tạm biệt 📝
1 4 Nói về đồ ăn 📝
1 5 Nói về quốc gia và quốc tịch 📝
1 6 Tạo câu phủ định và trả lời câu hỏi 📝
1 7 Nói về đồ dùng của bạn 📝
1 8 Miêu tả bạn bè 📝
1 9 Xem giờ 📝
1 10 Tìm địa điểm và đồ dùng khi đi du lịch 📝

Phần 2 (30 cửa) CEFR A1:
Học từ, cụm từ và chủ điểm ngữ pháp để giao tiếp cơ bản

2 1 Tự giới thiệu bản thân và nơi ở 📝
2 2 Dùng động từ hiện tại để mô tả thói quen 📝
2 3 Bàn về thói quen ăn uống của bạn 📝
2 4 Đi mua quần áo 📝
2 5 Giới thiệu về bản thân và người khác 📝
2 6 Dùng động từ nói về tương lai 📝
2 7 Hỏi về chi tiết chuyến đi 📝
2 8 Nói về các hoạt động cuối tuần 📝
2 9 Nói về các mùa và thời tiết 📝
2 10 Gọi đồ ăn và đồ uống 📝
2 11 Gọi bánh ngọt 📝
2 12 Đi lại ở ga tàu 📝
2 13 Sử dụng cấu trúc sở hữu với đồ vật 📝
2 14 Nói về gia đình bạn 📝
2 15 Xử lý tình huống khẩn cấp 📝
2 16 Khám phá những địa điểm mới 📝
2 17 Lập kế hoạch hẹn hò 📝
2 18 Dùng động từ thể ý chí 📝
2 19 Đi mua đồ và nấu nướng 📝
2 20 Dùng động từ phủ định thì hiện tại 📝
2 21 Nói về lịch làm việc 📝
2 22 Tìm đường đi dự tiệc sinh nhật 📝
2 23 Nói về các sự kiện 📝
2 24 Nói về cuộc sống đại học của bạn 📝
2 25 Sử dụng các từ chỉ tần suất và số lượng 📝
2 26 Nói chuyện trường lớp 📝
2 27 Chia sẻ sở thích cá nhân 📝
2 28 Sử dụng cấu trúc miêu tả vị trí 📝
2 29 Nhận phòng và đi lại trong khách sạn 📝
2 30 Tìm các thực phẩm trong cửa hàng 📝

Phần 3 (30 cửa) CEFR A1:
Học thêm các chủ đề và câu để giao tiếp đơn giản

3 1 Chuẩn bị gặp gỡ bạn bè 📝
3 2 Tìm kiếm sự trợ giúp y tế 📝
3 3 Đi cà phê thú cưng 📝
3 4 Tham quan sở thú 📝
3 5 Dùng động từ ở thì quá khứ 📝
3 6 Mua đồ điện tử 📝
3 7 Đi xem biểu diễn ca nhạc 📝
3 8 Dùng tính từ khẳng định và phủ định 📝
3 9 Đưa ra lời nhận xét về một căn hộ 📝
3 10 Bày tỏ bức xúc ở nơi làm việc 📝
3 11 Dành một ngày để nghỉ ngơi 📝
3 12 Lên kế hoạch ngắm hoa anh đào 📝
3 13 Chuẩn bị cho chuyến đi Okinawa 📝
3 14 Bàn về trải nghiệm đi du thuyền 📝
3 15 Miêu tả trải nghiệm du lịch 📝
3 16 Dùng động từ phủ định thì quá khứ 📝
3 17 Đi dự tiệc tân gia 📝
3 18 Bày tỏ sự không hài lòng khi đi chơi 📝
3 19 Chia sẻ sự thất vọng về một buổi hẹn hò 📝
3 20 Tham dự đám cưới 📝
3 21 Kết nối hai tính từ 📝
3 22 Đổi trả hàng 📝
3 23 Mua sắm đồ dùng cần thiết khi đi chơi 📝
3 24 Lập kế hoạch cho các hoạt động hè 📝
3 25 Giao tiếp tại nơi làm việc 📝
3 26 Dùng động từ nói về hành động cho nhận 📝
3 27 Nói về sức khỏe của bạn 📝
3 28 Chia sẻ sở thích cá nhân 📝
3 29 Bàn về các môn học 📝
3 30 Gửi đồ ở bưu điện 📝

ㅤㅤ Trophy

Bài mới mỗi ngày

Biên tập bởi: Mat!/Ozone, Ngày 9 tháng 6 năm 2025.