Duolingo Data:
Tiếng Anh từ tiếng Việt 305 cửa (Ngày 30 tháng 7 năm 2025):
CEFR B2
7031+1221= 8252 Bài học
704 chuyện khác nhau
9+89+90+210+237+247+167+172=1221 cuộc phiêu lưu
wordsLearned=7002 ㅤ 2230 Các bài học khác nhau

Phần 1 (10 cửa) CEFR Intro
Phần 2 (30 cửa) CEFR A1
Phần 3 (30 cửa) CEFR A1
Phần 4 (60 cửa) CEFR A2
Phần 5 (51 cửa) CEFR B1
Phần 6 (52 cửa) CEFR B1
Phần 7 (36 cửa) CEFR B2
Phần 8 (36 cửa) CEFR B2
Bài mới mỗi ngày

Phần 1 (10 cửa) CEFR Intro:
Bắt đầu với những câu đơn giản và các khái niệm ngữ pháp

1 1 Mời khách xơi nước
1 2 Giới thiệu gốc gác
1 3 Giới thiệu bản thân và gia đình
1 4 Đi lại trong sân bay
1 5 Sử dụng tính từ để miêu tả danh từ
1 6 Gọi đồ ăn và đồ uống
1 7 Dùng thì hiện tại để nói về nghề nghiệp
1 8 Sử dụng thì hiện tại
1 9 Nói chuyện thời tiết
1 10 Nói về thú cưng của bạn

Phần 2 (30 cửa) CEFR A1:
Học từ, cụm từ và chủ điểm ngữ pháp để giao tiếp cơ bản

2 1 Mua sắm quần áo
2 2 Dẫn khách đi một vòng xem nhà
2 3 Dùng động từ "to be" ở thì hiện tại
2 4 Rút gọn động từ "to be" ở thì hiện tại
2 5 Gọi đồ ăn và đồ uống
2 6 Giao tiếp tại nơi làm việc
2 7 Dùng thì hiện tại để diễn tả cảm xúc
2 8 Nhờ bạn giúp trong lớp học
2 9 Nhờ vả khi đang mua sắm
2 10 Nói về giờ giấc
2 11 Nói chuyện về thể thao
2 12 Dùng trạng từ chỉ tần suất
2 13 Miêu tả thói quen hằng ngày
2 14 Đặt phòng khách sạn
2 15 Dùng mạo từ
2 16 Miêu tả các thành viên trong gia đình
2 17 Miêu tả đồ đạc
2 18 Phân loại đồ thất lạc
2 19 Mua sắm quần áo
2 20 Chuyển danh từ số nhiều bất quy tắc
2 21 Đi lại trong một thành phố xa lạ
2 22 Thành lập câu phủ định ở thì hiện tại
2 23 Kể triệu chứng
2 24 Đặt câu hỏi dùng "to be" ở thì hiện tại
2 25 Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
2 26 Nói về thời tiết và thiên nhiên
2 27 Đặt câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn
2 28 Nói chuyện trường lớp
2 29 Dùng câu mệnh lệnh khẳng định
2 30 Đưa ra lời cảnh báo

Phần 3 (30 cửa) CEFR A1:
Học thêm các chủ đề và câu để giao tiếp đơn giản

3 1 Nói chuyện giữ gìn sức khỏe và vóc dáng
3 2 Nhờ vả lịch sự
3 3 Lên kế hoạch đi du lịch
3 4 Lên kế hoạch đi công viên giải trí
3 5 Thành lập câu ghép
3 6 Nói về giải đấu Super Bowl
3 7 Giao tiếp trong cuộc họp
3 8 Gọi đồ ăn và đồ uống
3 9 Dùng "there is" và "there are"
3 10 Nói về lịch trình tàu xe
3 11 Làm việc từ xa
3 12 Dùng động từ "to be" ở thì quá khứ
3 13 Miêu tả ngôi nhà của bạn
3 14 Khám phá cuộc sống đại học
3 15 Dùng lượng từ
3 16 Tìm mua thực phẩm trong cửa hàng
3 17 Nghỉ lại trong khách sạn
3 18 Giao tiếp với nhân viên bưu điện
3 19 Làm việc nhà
3 20 Dùng động từ nguyên mẫu
3 21 Lên kế hoạch đi chơi xa
3 22 Lên kế hoạch cho các hoạt động
3 23 Nói chuyện thời tiết
3 24 Sử dụng thì quá khứ ở thể phủ định
3 25 Kể về tuổi thơ của bạn
3 26 Xử lý tình huống y tế khẩn cấp
3 27 Tham gia lễ hội âm nhạc
3 28 Nói chuyện người nổi tiếng
3 29 Dùng đại từ bất định
3 30 Thuật lại một vụ trộm

Phần 4 (60 cửa) CEFR A2:
Sử dụng câu giao tiếp về các chủ đề thường ngày

4 1 Nói về các ngày nghỉ lễ
4 2 Đặt lịch hẹn khám bệnh
4 3 Chăm sóc sức khỏe tinh thần
4 4 Sử dụng câu điều kiện loại một
4 5 Dùng động từ khiếm khuyết thể phủ định
4 6 Nghe theo lời dặn của bác sĩ
4 7 Lập kế hoạch tổ chức tiệc sinh nhật
4 8 Thảo luận công việc
4 9 Sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất
4 10 Bàn về các dự án trong công việc
4 11 Đưa ra lời khuyên cải thiện bản thân
4 12 Giải quyết trục trặc kỹ thuật
4 13 Nói chuyện phiếm về các mối quan hệ
4 14 Lập kế hoạch chăm sóc sức khỏe
4 15 Dùng lượng từ ở câu phủ định và câu hỏi
4 16 Trò chuyện với hàng xóm
4 17 Nói số lượng
4 18 Kể về trải nghiệm mua sắm
4 19 Mời mọi người tới dự tiệc mừng
4 20 Nhận diện và miêu tả đồ đạc
4 21 Miêu tả nơi chốn và các nền văn hóa
4 22 Nhận xét các món đồ trong cửa hàng
4 23 Sử dụng trạng từ và so sánh hơn
4 24 Đưa ra đề xuất và phản hồi ý kiến
4 25 Sử dụng đại từ bất định với động từ
4 26 Bàn chuyện bầu cử
4 27 Sử dụng thì hiện tại hoàn thành
4 28 Nói về lịch sử gia đình bạn
4 29 Chuẩn bị đi phỏng vấn tìm việc
4 30 Dùng cụm động từ
4 31 Tham gia các hoạt động ở nhà thể chất
4 32 Chia sẻ trải nghiệm du lịch
4 33 Than phiền việc chuyển nhà
4 34 Thuyết phục sếp thăng chức
4 35 Hỏi đường và chỉ đường
4 36 Sử dụng cụm động từ có thể chia tách
4 37 Tương tác khi gọi điện qua video
4 38 Bàn về các chương trình truyền hình
4 39 Khám phá những địa điểm văn hóa
4 40 Nói chuyện học hành
4 41 Bàn về các xu hướng và sự kiện lịch sử
4 42 Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
4 43 Tìm kiếm sự trợ giúp y tế
4 44 Chia sẻ cảm nghĩ về sách ở cửa hàng
4 45 Lên kế hoạch đi cắm trại
4 46 Dùng câu tường thuật
4 47 Động viên người nhà bị ốm
4 48 Sử dụng câu hỏi đuôi
4 49 Nói về cảm xúc
4 50 Lên kế hoạch đi dã ngoại
4 51 Chia sẻ kế hoạch tập luyện trước đó
4 52 Khám phá cuộc sống đại học
4 53 Tố giác tội phạm
4 54 Tìm hiểu các địa điểm trong thành phố
4 55 Hoàn thành bài tập về nhà
4 56 Hướng dẫn cách nấu một món ăn
4 57 Nộp hồ sơ đi học
4 58 Sử dụng mệnh đề quan hệ
4 59 Quan sát và đưa ra nhận xét
4 60 Quản lý tài khoản ngân hàng

Phần 5 (51 cửa) CEFR B1:
Đặt câu về các chủ đề đa dạng hơn

5 1 Discuss traveling solo
5 2 Order food delivery
5 3 Describe a day in college
5 4 Discuss your work experience
5 5 Talk about the chores
5 6 Talk in an online meeting
5 7 Catch up with old friends
5 8 Talk about your health
5 9 Discuss social media
5 10 Describe your routine
5 11 Tell a fairy tale
5 12 Describe a wedding
5 13 Share memories
5 14 Talk about relationships
5 15 Describe clothes
5 16 Discuss traveling by plane
5 17 Talk about the news
5 18 Describe a trip in nature
5 19 Talk about the past
5 20 Discuss relationships
5 21 Discuss party preparation
5 22 Talk about visiting family
5 23 Talk about work
5 24 Discuss opinions
5 25 Talk about the arts
5 26 Describe sleeping habits
5 27 Discuss sports
5 28 Talk about Halloween
5 29 Describe marriage
5 30 Discuss a trip in nature
5 31 Share a secret
5 32 Discussing medical issues
5 33 Talk about your studies
5 34 Talk about a move
5 35 Talk about your daily commute
5 36 Express surprise
5 37 Describe technology
5 38 Talk about politics
5 39 Express fear
5 40 Talk about movies
5 41 Talk about a tournament
5 42 Make transactions
5 43 Establish contacts
5 44 Describe geography
5 45 Eat in a restaurant
5 46 Comment on music
5 47 Talk about crime
5 48 Talk about pastimes
5 49 Buy items you need
5 50 Talk about historical eras
5 51 Recount experiences

Phần 6 (52 cửa) CEFR B1:
Trình bày các nội dung phức tạp hơn khi giao tiếp

6 1 Express gratitude
6 2 Talk about your home
6 3 Talk about interests
6 4 Lead a conversation
6 5 Share anecdotes
6 6 Recount your latest trip
6 7 Talk about news
6 8 Talk about television
6 9 Talk about history
6 10 Make plans with friends
6 11 Refer to extended family
6 12 Make complaints
6 13 Report what someone said
6 14 Talk about religion
6 15 Make suggestions
6 16 Plan a move
6 17 Apologize
6 18 Talk about your goals
6 19 Arrange auto maintenance
6 20 Comment on food
6 21 Communicate with doctors
6 22 Talk about life at school
6 23 Plan a party
6 24 Talk about news
6 25 Talk about traffic
6 26 Describe nature
6 27 Ask for and give advice
6 28 Talk about professional life
6 29 Talk about places
6 30 Talk about famous people
6 31 Talk about food
6 32 Maintain a conversation
6 33 Return an item
6 34 Make announcements
6 35 Describe your home
6 36 Talk about mistakes
6 37 Express fear
6 38 Use the internet
6 39 Talk about the arts
6 40 Describe traditions
6 41 Eat at a restaurant
6 42 Discuss the environment
6 43 Express preferences
6 44 Talk about beauty
6 45 Shop for sales
6 46 Comment on sports
6 47 Talk about wellness
6 48 Collaborate at work
6 49 Resolve problems
6 50 Talk about news
6 51 Talk about history
6 52 Express wishes

Phần 7 (36 cửa) CEFR B2:
Nói về cảm giác và ý kiến

7 1 Give and get permission
7 2 Give health advice
7 3 Discuss moving
7 4 Give advice
7 5 Take on a project
7 6 Talk about gardening
7 7 Plan a trip
7 8 Catch up at a reunion
7 9 Talk about politics
7 10 Predict the weather
7 11 Discuss potential risks
7 12 Discuss obligations
7 13 Debunk American clichés
7 14 Express regret
7 15 Talk about college
7 16 Reminisce about the past
7 17 Express preferences
7 18 Communicate at work
7 19 Discuss etiquette
7 20 Describe symptoms
7 21 Talk about (home) renovations
7 22 Talk about relationships
7 23 Tell stories
7 24 Talk about goals
7 25 Exchange gossip/talk about rumors
7 26 Narrate past events
7 27 Make complaints
7 28 Discuss cause and effect
7 29 Talk about television
7 30 Talk about news
7 31 Express opinions
7 32 Comfort somebody
7 33 Maintain a conversation
7 34 Negotiate at work
7 35 Blame someone
7 36 Discuss hypotheticals

Phần 8 (36 cửa) CEFR B2:
Giao tiếp tự tin, kể cả về một vài chủ đề đặc biệt

8 1 Give reasons and justifications
8 2 Ask for things in a softened way
8 3 Negotiate while shopping
8 4 Understand a local news report
8 5 Talk about music history
8 6 Use the present perfect progressive
8 7 Talk about how things have changed
8 8 Express disagreement
8 9 Present a counter-argument
8 10 Express frustration
8 11 Discuss plans for a work party
8 12 Make conclusions and deductions
8 13 Tell stories around a campfire
8 14 Describe a move to the big city
8 15 Navigate a trip to a theme park
8 16 Negotiate chores with roommates
8 17 Express how certain or uncertain you are
8 18 Confirm information
8 19 Express good wishes for someone
8 20 Talk about your plans for a trip
8 21 Use the future perfect progressive
8 22 Make plans for a Friday night
8 23 Navigate transactions at a garage sale
8 24 Respond to a command or request
8 25 Politely decline an offer or proposal
8 26 Talk about household chores
8 27 Catch up with an old friend
8 28 Use the past perfect passive
8 29 Express limitations or caveats
8 30 Talk about sporting events
8 31 Understand a guided tour
8 32 Speculate about mysteries
8 33 Interact at a magic show
8 34 Reminisce about childhood
8 35 Explain a complicated situation
8 36 Express relief and congratulations

ㅤㅤ Trophy

Bài mới mỗi ngày

Biên tập bởi: Mat!/Ozone, 2025/10/02.